Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vĩ đại (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vĩ đại chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Vĩ đại”

 

Vĩ đại

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chỉ những sự vật, hiện tượng có tầm cỡ và giá trị lớn lao, đáng khâm phục.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vĩ đại”

- Từ đồng nghĩa của từ “vĩ đại” là: hùng vĩ, to lớn, lớn lao, kì vĩ, hoành tráng

- Từ trái nghĩa của từ “vĩ đại” là: nhỏ bé, tầm thường, thấp kém

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vĩ đại”

- Đặt câu với từ “vĩ đại”:

+ Bác Hồ là vĩ lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vĩ đại”:

+ Ôi, tổ quốc Giang Sơn thật hùng vĩ.

+ Công ty đã đạt được một bước tiến to lớn trong việc mở rộng thị trường.

+ Họ đã dành rất nhiều thời gian và công sức cho một dự án lớn lao.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vĩ đại”:

+ Ngôi làng nhỏ bé nằm yên bình giữa đồng cỏ xanh.

+ Anh ta cảm thấy công việc này quá tầm thường và không đủ thử thách.

+ Cô ấy luôn cho rằng bản thân mình thấp kém.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học