Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vắng vẻ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vắng vẻ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Vắng vẻ”

 

Vắng vẻ

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chỉ không gian không có người hoặc rất ít người.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vắng vẻ”

- Từ đồng nghĩa của từ “vắng vẻ” là: hiu quạnh, thưa thớt, trống trải, tĩnh mịch

- Từ trái nghĩa của từ “vắng vẻ” là: đông đúc, nhộn nhịp, tấp nập, náo nhiệt, sầm uất.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vắng vẻ”

- Đặt câu với từ “vắng teo”:

+ Con đường làng vào ban đêm vắng vẻ không một bóng người.

+ Con đường ấy luôn vắng vẻ và không có người qua lại.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vắng teo”:

+ Mùa hè, sân trường vắng tanh.

+ Cảnh vật hiu quạnh khiến cho lòng người thêm buồn bã.

+ Khu rừng già tĩnh mịch không một chút âm thanh.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vắng teo”:

+ Đường phố nhộn nhịp xe cộ qua lại.

+ Tiếng ve kêu rộn ràng báo hiệu mùa hè sắp tới.

+ Trung Quốc là một quốc gia có dân cư đông đúc.

+ Ở chợ Bến Thành, mọi người ra vào tấp nập.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học