Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thu nhiều (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thu nhiều chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thu nhiều”

 

Thu nhiều

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

thu thập được một số lượng lớn.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thu nhiều”

- Từ đồng nghĩa của từ “thu nhiều” là: bội thu, trúng mánh, vượt trội, phát đạt

- Từ trái nghĩa của từ “thu nhiều” là: thất bát, bội chi, mất mùa, chậm chạp, thất thu

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thu nhiều”

- Đặt câu với từ “thu nhiều”:

+ Gia đình anh ấy năm nay thu nhiều lợi nhuận.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thu nhiều”:

+ Nhờ vào chiến lược quảng cáo hiệu quả, công ty đã có một năm bội thu về doanh thu.

+ Nhờ vào quyết định đầu tư thông minh, họ đã trúng mánh và kiếm được một khoản lời khổng lồ.

+ Anh ấy có kỹ năng vượt trội trong lĩnh vực lập trình, luôn hoàn thành công việc nhanh chóng và chính xác.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thu nhiều”:

+ Năm nay hạn hán nên người nông dân bị mất mùa.

+ Cô ấy làm việc gì cũng chậm chạp.

+ Các cửa hàng kinh doanh quần áo cũng chịu thất thu do tình trạng tiêu thụ giảm sút trong mùa dịch.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học