Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thử thách (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thử thách chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thử thách”

 

Thử thách

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

những tình huống khó khăn mà con người phải vượt qua, qua đó thấy rõ tinh thần, khả năng của con người.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thử thách”

- Từ đồng nghĩa của từ “thử thách” là: gian nan, khó khăn, trắc trở, gian khổ, cơ cực.

- Từ trái nghĩa của từ “thử thách” là: dễ dàng, thuận lợi, suôn sẻ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thử thách”

- Đặt câu với từ “thử thách”:

+ Chúng tôi vừa trải qua cuộc hành trình đầy thử thách.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thử thách”:

+ Hi vọng chuyến bay vào cuối tuần không gặp phải trắc trở nào.

+ Các anh chiến sĩ phải rèn luyện vô cùng gian khổ để có thể bảo vệ Tổ quốc. 

+ Em cảm thấy rất đồng cảm với những mảnh đời cơ cực.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thử thách”:

+ Với cách làm này chúng em rất dễ dàng có được đáp án đúng.

+ Cửa hàng tạp hoá nhà em bán hàng rất thuận lợi.

+ Tất cả chúng em đều hi vọng chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học