Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thù địch (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thù địch chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thù địch”

 

Thù địch

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

có thái độ thù hận lẫn nhau, chống đối lại một cách quyết liệt.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thù địch”

- Từ đồng nghĩa của từ “thù địch” là: kẻ thù, kẻ địch, đối thủ, đối đầu, xung đột, mâu thuẫn.

- Từ trái nghĩa của từ “thù địch” là: thân thiện, hòa bình, hữu nghị, hợp tác

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thù địch”

- Đặt câu với từ “thù địch”:

+ Xung đột giữa hai phe thù địch kéo dài.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thù địch”:

+ Hai đội bóng sẽ đối đầu trong trận chung kết vào cuối tuần này.

+ Cặp vợ chồng không thể giải quyết mâu thuẫn của mình và cuối cùng đã quyết định ly hôn.

+ Xung đột giữa các quốc gia đang ngày càng trở nên căng thẳng, đe dọa hòa bình khu vực.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thù địch”:

+ Hợp tác cùng phát triển.

+ Việt Nam có hoà bình là nhờ các thế hệ đi trước đã hi sinh để bảo vệ Tổ quốc.

+ Hai người kết bạn với nhau đã lâu nhưng ít khi nói chuyện.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học