Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thủ đoạn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thủ đoạn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thủ đoạn”

 

Thủ đoạn

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

cách làm khôn khéo, thường là xảo trá để nhằm đạt được mục đích.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thủ đoạn”

- Từ đồng nghĩa của từ “thủ đoạn” là: âm mưu, mánh khóe, mánh lới, mưu mẹo, mưu kế, mưu mô, mưu chước

- Từ trái nghĩa của từ “thủ đoạn” là: quang minh chính đại, trung thực, chân thành, thật thà.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thủ đoạn”

- Đặt câu với từ “thủ đoạn”:

+ Thủ đoạn của kẻ địch vô cùng xảo quyệt.

+ Thủ đoạn của hắn ta đã bị vạch trần, không thể che giấu được nữa.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thủ đoạn”:

+ Mụ phù thủy độc ác đã âm mưu hãm hại công chúa.

+ Anh ta dùng mánh khóe để chiến thắng trong cuộc thi.

+ Nhà ảo thuật dùng mưu mẹo để tạo ra những trò ảo thuật kỳ diệu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thủ đoạn”:

+ Ông ấy là một con người quang minh chính đại.

+ Tâm rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.

+ Tôi luôn chân thành đối đãi với mọi người.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học