Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thống trị (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thống trị chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Thống trị”
Thống trị |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
giữ vai trò chủ đạo, chi phối tất cả. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thống trị”
- Từ đồng nghĩa của từ “thống trị” là: chỉ huy, quản lí, cai trị
- Từ trái nghĩa của từ “thống trị” là: bị trị.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thống trị”
- Đặt câu với từ “thống trị”:
+ Tướng quân thống trị cả một đội quân lớn.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thống trị”:
+ Cô ấy đã quản lí tốt mọi công việc trong dự án và hoàn thành đúng tiến độ.
+ Vị vua này nổi tiếng với cách cai trị công bằng và sáng suốt, giúp đất nước phát triển thịnh vượng.
+ Anh ấy là người chỉ huy tài ba, luôn đưa ra quyết định chính xác trong mọi tình huống.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thống trị”:
+ Hành vi sai trái của anh ta đã bị trị nghiêm khắc bởi cấp trên.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)