Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thơm tho (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thơm tho chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thơm tho”

 

Thơm tho

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có hương thơm và đem lại cho con người ta cảm giác dễ chịu.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thơm tho”

- Từ đồng nghĩa của từ “thơm tho” là: thơm ngát, thơm nồng, thơm nức, thơm nhạt

- Từ trái nghĩa của từ “thơm tho” là: hôi thối, bốc mùi, nặng mùi

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thơm tho”

- Đặt câu với từ “thơm tho”:

+ Quần áo của em luôn thơm tho

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thơm tho”:

+ Khu vườn toả mùi thơm ngào ngạt.

+ Quần áo mẹ giặt thơm lừng.

+ Trong nhà, hoa hồng toả hương thơm ngát.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thơm tho”:

+ Căn phòng hôi thối vì không được thông thoáng và lâu ngày không dọn dẹp.

+ Các đồ vật cũ trong gác xép có vẻ hôi hám và bụi bẩn.

+ Tôi cần phải biết chúng bốc mùi thơm hay thối.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học