Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thông báo (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thông báo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thông báo”

 

Thông báo

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

báo hiệu cho biết bằng mệnh lệnh, tín hiệu hoặc báo trước cái gì đó sắp đến.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thông báo”

- Từ đồng nghĩa của từ “thông báo” là: báo hiệu, ra hiệu, tín hiệu, hiệu lệnh

- Từ trái nghĩa của từ “thông báo” là: âm thầm, lặng lẽ, trầm mặc

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thông báo”

- Đặt câu với từ “thông báo”:

+ Nhà trường thông báo lịch nghỉ hè.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thông báo”:

+ Cơn gió mạnh báo hiệu rằng một cơn bão sắp đến.

+ Cảnh sát ra hiệu cho xe cộ dừng lại để kiểm tra.

+ Khi đèn giao thông chuyển màu đỏ, đó là tín hiệu cho các phương tiện dừng lại.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thông báo”:

+ Dù không nói ra, anh ta vẫn âm thầm lo lắng cho bạn bè của mình.

+ Đêm khuya lặng lẽ.

+ Ông Tư ngồi trầm mặc suy nghĩ về những việc đã xảy ra.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học