Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thong thả (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thong thả chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thong thả”

 

Thong thả

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có dáng điệu, cử chỉ tỏ ra bình tĩnh, chậm rãi, từ tốn, không vội vàng hay gấp gáp.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thong thả”

- Từ đồng nghĩa của từ “thong thả” là: ung dung, khoan thai, thong dong, bình chân, điềm tĩnh, bình tĩnh, thư thái.

- Từ trái nghĩa của từ “thong thả” là: hối hả, vội vã, vội vàng, tất bật, giục giã, gấp gáp.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thong thả”

- Đặt câu với từ “thong thả”:

+ Ông em bước đi thông thả trong công viên, tận hưởng không khí trong lành.

+ Hôm nay thời tiết đẹp nên em đi thong thả vòng quanh công viên.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thong thả”:

+ Khi mọi người xung quanh đều hoảng loạn, anh ta vẫn giữ thái độ bình chân như vại và bình tĩnh xử lý tình huống.

+ Người lãnh đạo cần phải điềm tĩnh trong mọi tình huống để đưa ra các quyết định đúng đắn.

+ Cô ấy bình tĩnh một cách bất ngờ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thong thả”:

+ Tôi hối hả chạy vào nhà. 

+ Đừng vội vàng quyết định, hãy suy nghĩ kỹ trước khi hành động.

+ Mẹ tôi luôn tất bật chăm sóc gia đình và công việc, không có thời gian cho bản thân.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học