Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thông (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thông chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thông”

 

Thông

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

thông suốt, hiểu rõ, không bị bế tắc trước một vấn đề. Nối liền nhau, không bị ngăn cách, cản trở.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thông”

- Từ đồng nghĩa của từ “thông” là: thông suốt, cởi mở, thông thoáng, thoáng đãng

- Từ trái nghĩa của từ “thông” là: tắc, bế tắc, bí, tắc nghẽn, không thông

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thông”

- Đặt câu với từ “thông”:

+ Tôi đã nghĩ thông vấn đề này rồi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thông”:

+ Tính tình của anh ấy rất cởi mở với mọi người.

+ Căn phòng này không khí rất thông thoáng.

+ Buổi sáng hôm nay bầu trời trong xanh và thoáng đãng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thông”:

+ Câu hỏi này tôi vẫn chưa nghĩ ra cách giải quyết, bế tắc quá rồi.

+ Bạn hãy giúp tôi giải quyết vấn đề này, tôi đang bị dồn vào thế bí.

+ Giao thông tắc nghẽn vào giờ cao điểm.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học