Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thỏa lòng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thỏa lòng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Thỏa lòng”
Thỏa lòng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
ở trạng thái hoàn toàn hài lòng khi được đúng như đã mong muốn, ước ao. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thỏa lòng”
- Từ đồng nghĩa của từ “thỏa lòng” là: hài lòng, bằng lòng, thỏa mãn, mãn nguyện, vừa ý.
- Từ trái nghĩa của từ “thỏa lòng” là: bất mãn, phật ý, phật lòng, bất bình
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thỏa lòng”
- Đặt câu với từ “thỏa lòng”:
+ Hè này bố mẹ cho em đi du lịch để thỏa lòng mong ước bao ngày của em.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thỏa lòng”:
+ Cô ấy không bằng lòng với quyết định của ban giám đốc, nên đã nộp đơn từ chức.
+ Mặc dù đã cố gắng hết sức, nhưng tôi vẫn không thỏa mãn với kết quả cuối cùng.
+ Sau chuyến du lịch dài, tôi cảm thấy mãn nguyện vì đã khám phá được những nơi mới mẻ và thú vị.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thỏa lòng”:
+ Anh ta bất mãn với quyết định của cả nhóm.
+ Dù anh ta có vẻ không phật ý, nhưng tôi có thể thấy rõ sự không hài lòng trong ánh mắt của anh.
+ Anh ấy cảm thấy phật lòng khi bị chỉ trích trước mặt mọi người.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)