Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thoải mái (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thoải mái chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thoải mái”

 

Thoải mái

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

cảm giác dễ chịu, không gò bó, không lo âu hay căng thẳng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thoải mái”

- Từ đồng nghĩa của từ “thoải mái” là: dễ chịu, thư thái, thư giãn, nhẹ nhõm

- Từ trái nghĩa của từ “thoải mái” là: khó chịu, bực bội, nóng lòng, bức bối, hằn học.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thoải mái”

- Đặt câu với từ “thoải mái”:

+ Thời tiết hôm nay thật thoải mái, dễ chịu nên tôi đã rủ bạn ra công viên chơi.

+ Dạo bước trong khu vườn đầy hoa cỏ giúp tôi cảm thấy thoải mái và bình yên.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thoải mái”:

+ Cuối tuần này, tôi muốn thư giãn tại nhà và đọc sách.

+ Đi những nơi yên tĩnh vào cuối tuần, tôi cảm giác trong lòng vô cùng nhẹ nhõm.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thoải mái”:

+ Thời tiết hôm nay quá nóng và oi bức, thật khó chịu.

+ Anh ta nóng lòng nhận được kết quả học tập kì này.

+ Những người trẻ luôn tỏ thái độ hằn học với cha mẹ của mình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học