Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thoáng đãng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thoáng đãng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thoáng đãng”

 

Thoáng đãng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

từ dùng để chỉ không gian rộng rãi, sáng sủa, có nhiều khoảng trống cho không khí dễ lưu thông.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thoáng đãng”

- Từ đồng nghĩa của từ “thoáng đãng” là: thoáng, thông thoáng, khoáng đạt, sáng sủa.

- Từ trái nghĩa của từ “thoáng đãng” là: ngột ngạt, tối tăm, chật chội, tắc nghẽn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thoáng đãng”

- Đặt câu với từ “thoáng đãng”:

+ Bầu trời trong xanh và thoáng đãng.

+ Căn phòng này thoáng đãng nhờ có nhiều cửa sổ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thoáng đãng”:

+ Buổi sáng ở công viên thật thoáng mát, không khí trong lành khiến tôi cảm thấy sảng khoái.

+ Căn phòng được thiết kế với cửa sổ lớn, giúp không khí thông thoáng và dễ chịu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thoáng đãng”:

+ Anh ấy cảm thấy ngột ngạt trong mối quan hệ hiện tại và muốn tìm cách giải quyết.

+ Khi mất điện, căn nhà trở nên tối tăm và lạnh lẽo.

+ Vào giờ cao điểm, tàu điện ngầm trở nên chật chội và đông đúc, khiến việc di chuyển trở nên rất khó khăn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học