Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thoắt (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thoắt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thoắt”

 

Thoắt

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

(cái gì diễn ra) rất nhanh chóng và đột ngột.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thoắt”

- Từ đồng nghĩa của từ “thoắt” là: chợt, bất chợt, bỗng, đột ngột, đột nhiên, bỗng nhiên, thình lình.

- Từ trái nghĩa của từ “thoắt” là: chậm rãi, từ từ, thong thả

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thoắt”

- Đặt câu với từ “thoắt”:

+ Thoắt cái con mèo đã chạy mất.

+ Thoắt cái em đã không thấy hình bóng của anh ấy.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thoắt”:

+ Chợt tỉnh giấc giữa đêm, cô ấy nghe thấy tiếng động lạ từ ngoài cửa sổ.

+ Bất chợt, trời đổ mưa, khiến mọi người phải tìm nơi trú ẩn.

+ Bỗng dưng, tôi nghe thấy một tiếng động lạ từ phía sau.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thoắt”:

+ Bà lão chậm rãi di chuyển.

+ Cô ấy nói với tôi rằng từ từ mọi chuyện sẽ ổn thôi, không cần phải lo lắng quá.

+ Mùa thu,những con sẻ nâu thong thả tha những cọng rơm vàng về tổ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học