Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thỏa mãn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thỏa mãn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thỏa mãn”

 

Thỏa mãn

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

hoàn toàn bằng lòng với những thứ mình có được, không mong muốn gì thêm; đáp ứng đầy đủ các yêu cầu đặt ra

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thỏa mãn”

- Từ đồng nghĩa của từ “thỏa mãn” là: mãn nguyện, toại nguyện, hài lòng, bằng lòng.

- Từ trái nghĩa của từ “thỏa mãn” là: bất mãn, hối tiếc, chán nản, thất vọng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thỏa mãn”

- Đặt câu với từ “thỏa mãn”:

+ Khi không được thỏa mãn những yêu sách của mình tôi rất bực bội.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thỏa mãn”:

+ + Sau chuyến du lịch dài, tôi cảm thấy mãn nguyện vì đã khám phá được những nơi mới mẻ và thú vị.

+ Cô ấy toại nguyện vì đã đạt được kết quả như ý muốn

+ Họ vô cùng hài lòng về người con dâu này.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thỏa mãn”:

+ Anh ta bất mãn với quyết định của cả nhóm.

+ Ông hối tiếc vì đã không đi du lịch nhiều hơn khi còn trẻ.

+  Chiều ngày hôm đó, trong lòng tôi vẫn luôn ám ảnh và tuyệt vọng vì sự việc kinh khủng ấy.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học