Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thành quả (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thành quả chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thành quả”

 

Thành quả

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

kết quả tốt đẹp thu được sau một quá trình cố gắng, nỗ lực.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Thành quả”

- Từ đồng nghĩa của từ “thành quả” là: kết quả, thành tựu

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Thành quả”

- Đặt câu với từ “thành quả”:

+ Thành quả mà tôi đạt được là nhờ sự nỗ lực không ngừng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thành quả”:

+ Vì chăm học nên Lan đạt được kết quả tốt.

+ Thời xưa, các ông cha ta đã có những thành tựu to lớn về văn hóa và nghệ thuật.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học