Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thành thạo (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thành thạo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thành thạo”

 

Thành thạo

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

từ chỉ một người làm việc gì cũng rất nhanh và hiệu quả, do đã quen làm và đã có kinh nghiệm.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thành thạo”

- Từ đồng nghĩa của từ “thành thạo” là: thành thục, thuần thục, lão luyện, lành nghề, tinh thông, thông thạo.

- Từ trái nghĩa của từ “thành thạo” là: non nớt, ngây ngô, ngu ngơ, lơ mơ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thành thạo”

- Đặt câu với từ “thành thạo”:

+ Anh ấy thực hiện các động tác hết sức thành thạo.

+ Mình đã thành thạo các bước giải bài toán này rồi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thành thạo”:

+ Với nhiều năm kinh nghiệm, ông ấy trở thành một đầu bếp lão luyện.

+ Anh ấy là một thợ mộc lành nghề, mỗi sản phẩm đều được làm tỉ mỉ và tinh xảo. + Bà nội em là người tinh thông. 

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thành thạo”:

+ Vì còn non nớt trong nghề, cô ấy đôi khi gặp khó khăn khi đối mặt với những tình huống phức tạp.

+ Cậu bé ấy ngây ngô đẩy cánh cửa ấy mà không một chút nghi ngờ.

+ Cô ta cứ đưa bộ mặt ngu ngơ để mong sự thương cảm của mọi người.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học