Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thành tích (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thành tích chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thành tích”

 

Thành tích

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

kết quả tốt đẹp do nỗ lực mà đạt được.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Thành tích”

- Từ đồng nghĩa của từ “thành tích” là: thành quả, thành tựu, kết quả

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thành tích”

- Đặt câu với từ “thành tích”:

+ Thành tích học tập năm nay của em rất tốt.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thành tích”:

+ Sau bao nhiêu cố gắng, cuối cùng cô ấy cũng gặt hái được thành quả xứng đáng.

+ Ông ấy đã đạt được nhiều thành tựu quan trọng trong sự nghiệp nghiên cứu và đóng góp lớn cho ngành khoa học.

+ Kết quả của cuộc thi đã khiến nhiều người bất ngờ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học