Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thảo luận (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thảo luận chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thảo luận”

 

Thảo luận

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

bàn bạc, trao đổi ý kiến về một chủ đề nào đó mà một người hoặc một nhóm người quan tâm.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thảo luận”

- Từ đồng nghĩa của từ “thảo luận” là: bàn bạc, bàn luận, bàn thảo, đàm luận, luận bàn.

- Từ trái nghĩa của từ “thảo luận” là: chia rẽ, quả quyết độc lập.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thảo luận”

- Đặt câu với từ “thảo luận”:

+ Chúng tôi cùng nhau thảo luận và đưa ra quyết định cuối cùng.

+ Cuối tuần chúng ta cùng nhau thảo luận về vấn đề này.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thảo luận”:

+ Trong cuộc họp sáng nay, nhóm đã bàn thảo về kế hoạch truyền thông cho sản phẩm mới sắp ra mắt.

+ Các chuyên gia sẽ đàm luận về các vấn đề môi trường trong hội nghị quốc tế sắp tới.

+ Các học giả đã dành cả ngày để luận bàn về tác động của văn hóa đối với sự phát triển xã hội.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thảo luận”:

+ Đội bóng chơi chia rẽ nên phải chịu thất bại.

+ Anh ấy quả quyết cho rằng mình đúng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học