Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thấp thỏm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thấp thỏm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thấp thỏm”

 

Thấp thỏm

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

là trạng thái tâm lí luôn không yên lòng trước một việc mà mình chưa biết rõ nó sẽ xảy ra như thế nào hoặc vào lúc nào.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thấp thỏm”

- Từ đồng nghĩa của từ “thấp thỏm” là: Phấp phỏng, bồn chồn, hồi hộp

- Từ trái nghĩa của từ “thấp thỏm” là: Bình tĩnh, yên tâm, yên lòng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thấp thỏm”

- Đặt câu với từ “thấp thỏm”:

+ Mẹ cứ thấp phỏng, lo âu, đi ra rồi lại đi vào.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thấp thỏm”:

+ Cô ấy hồi hộp chờ kết quả xét nghiệm.

+ Bà cụ bồn chồn ngồi đợi con cháu về thăm.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thấp thỏm”:

+ Hãy luôn giữ sự bình tĩnh trong mọi tình huống!

+ Cứ yên tâm, rồi mọi việc sẽ ổn.

+ Biết rằng con cái đang học tập chăm chỉ và khỏe mạnh, bà cảm thấy yên lòng và không còn lo lắng nữa.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học