Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thật (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thật chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thật”

 

Thật

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

hoàn toàn đúng với thực tế, không bịa đặt, không giả dối.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thật”

- Từ đồng nghĩa của từ “thật” là: thiệt, thực, thật sự, ngay thẳng, thật thà, thành thật

- Từ trái nghĩa của từ “thật” là: giả, giả mạo, giả dối

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thật”

- Đặt câu với từ “thật”:

+ Những điều tớ nói hoàn toàn là thật.

+ Bữa tiệc sinh nhật hôm qua thật vui.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thật”:

+ Anh ấy vẫn giữ được lòng ngay thẳng trước mọi cám dỗ.

+ Tâm rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.

+ Cậu hãy nói chuyện thành thật với chúng tớ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thật”:

+ Những món đồ chơi này đều là hàng giả.

+ Hắn ta đã sử dụng giấy tờ giả mạo để lừa đảo người khác.

+ Những điều mình nói với cậu đều là sự thật, không có lời nào là giả dối đâu nhé.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học