Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thấp (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thấp chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Thấp”
Thấp |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có chiều cao dưới mức bình thường hoặc kém hơn so với những vật khác; dưới mức trung bình về số lượng, chất lượng, giá cả, mức độ,... |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thấp”
- Từ đồng nghĩa của từ “thấp” là: lùn, kém
- Từ trái nghĩa của từ “thấp” là: cao, lênh khênh, lêu nghêu, dong dỏng
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thấp”
- Đặt câu với từ “thấp”:
+ Chú ấy có ngoại hình thấp bé.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thấp”:
+ Em đã đọc câu chuyện Nàng bạch tuyết và bảy chú lùn.
+ Bạn ấy học kém hơn các bạn khác trong lớp.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thấp”:
+ Anh trai em có dáng người cao lênh khênh.
+ Người lêu nghêu như con sếu vườn.
+ Bạn Linh có dáng người dong dỏng.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)