Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thành tựu (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thành tựu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Thành tựu”
Thành tựu |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
kết quả tốt đẹp sau một quá trình nỗ lực mà đạt được. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Thành tựu”
- Từ đồng nghĩa của từ “thành tựu” là: thành tích, thành quả, kết quả
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Thành tựu”
- Đặt câu với từ “thành tựu”:
+ Anh ấy đạt được những thành tựu đáng nể.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thành tựu”:
+ Em đã đạt thành tích tốt trong kì thi vừa rồi.
+ Tớ rất ngưỡng mộ thành quả mà bạn đạt được.
+ Kết quả học tập của bạn kì này tốt quá!
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)