Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thanh tao (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thanh tao chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thanh tao”

 

Thanh tao

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

toát lên vẻ dịu dàng, mềm mại, đem lại cảm giác dễ chịu khi tiếp xúc.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thanh tao”

- Từ đồng nghĩa của từ “thanh tao” là: tao nhã, nhã nhặn, lịch sự, thanh lịch, thanh nhã, trang nhã.

- Từ trái nghĩa của từ “thanh tao” là: phô trương, sến súa, sến sẩm, cứng nhắc, cứng rắn.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thanh tao”

- Đặt câu với từ “thanh tao”:

+ Ông em có thú thanh tao là chăm sóc cây cảnh.

+ Cuộc sống của ông ấy thật thanh tao.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thanh tao”:

+ Dù trong hoàn cảnh nào, chúng em cũng đều phải cư xử lịch sự

+ Cô ấy từ bé đã được bố mẹ rèn giũa cốt cách thanh lịch.

+ Cô ấy luôn xuất hiện với vẻ ngoài trang nhã, toát lên sự thanh lịch và quý phái.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thanh tao”:

+ Anh ta thích phô trương sự giàu có của mình bằng những món đồ xa xỉ và cuộc sống sang trọng.

+ Cô ấy không thích những món quà sến súa, mà luôn tìm kiếm những thứ đơn giản nhưng ý nghĩa.

+ Phong cách làm việc của anh ấy rất cứng nhắc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học