Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thanh thản (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thanh thản chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thanh thản”

 

Thanh thản

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

trạng thái tinh thần thoải mái, thư giãn, không còn lo âu, phiền muộn.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thanh thản”

- Từ đồng nghĩa của từ “thanh thản” là: thoải mái, dễ chịu, thư thái, thư giãn, nhẹ nhõm.

- Từ trái nghĩa của từ “thanh thản” là: khó chịu, áp lực, căng thẳng, lo âu, lo lắng.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thanh thản”

- Đặt câu với từ “thanh thản”:

+ Bà ấy ra đi thật thanh thản

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thanh thản”:

+ Không khí ở quán cà phê này thật dễ chịu, khiến tôi cảm thấy thư giãn mỗi khi đến đây.

+ Sau một tuần làm việc căng thẳng, cô ấy tận hưởng buổi sáng cuối tuần trong sự thư thái bên tách trà nóng.

+ Buổi tối, tôi thích ngồi đọc sách để thư giãn và xua tan những lo âu trong ngày.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thanh thản”:

+ Tính cách anh ấy thật khó chịu.

+ Công việc nhiều khiến tôi cảm thấy vô cùng căng thẳng trong suốt cả tuần.

+ Anh ấy quá lo lắng về kỳ thi sắp tới.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học