Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tao nhã (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tao nhã chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tão nhã”

 

Tao nhã

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

toát lên vẻ thanh lịch, sang trọng trong cử chỉ, lời nói và phong cách sống.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tão nhã”

- Từ đồng nghĩa của từ “tao nhã” là: nhã nhặn, thanh tao, lịch sự, thanh lịch, thanh nhã, trang nhã.

- Từ trái nghĩa của từ “tao nhã” là: bất nhã, khiếm nhã, vô lễ, thô lỗ, hỗn láo, xấc xược, phô trương.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tão nhã”

- Đặt câu với từ “tao nhã”:

+ Màu sắc quần áo của bạn hôm nay rất tao nhã.

+ Bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp với những đường nét tao nhã.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tao nhã”:

+ Hôm nay, anh ấy ăn mặc rất lịch sự vì có buổi phỏng vấn quan trọng.

+ Chúng ta cần duy trì nếp sống thanh lịch, văn minh để góp phần xây dựng một xã hội tốt đẹp hơn.

+ Cô ấy luôn ăn mặc trang nhã và lịch sự, khiến ai gặp cũng phải ấn tượng ngay từ lần đầu tiên.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tao nhã”:

+ Thái độ khiếm nhã của anh ấy trong cuộc họp khiến mọi người cảm thấy không thoải mái và mất đi sự tôn trọng.

+ Hành động vô lễ của anh ta khi không chào hỏi người lớn tuổi đã khiến mọi người rất khó chịu.

+ Những lời nói thô lỗ không chỉ gây tổn thương mà còn làm hỏng mối quan hệ của bạn với người khác.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học