Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tập thể (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tập thể chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tập thể”

 

Tập thể

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

tập hợp những người có mối quan hệ gắn bó như cùng sinh hoạt hoặc cùng làm việc chung với nhau.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tập thể”

- Từ đồng nghĩa của từ “tập thể” là: cộng đồng, nhóm

- Từ trái nghĩa của từ “tập thể” là: cá nhân, một mình, độc lập

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tập thể”

- Đặt câu với từ “tập thể”:

+ Tập thể lớp tôi rất đoàn kết.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tập thể”:

+ Các hoạt động tình nguyện giúp tạo ra một cộng đồng đầy lòng nhân ái và sự chia sẻ.

+ Trong nhóm bạn bè của tôi, mỗi người đều có sở thích riêng nhưng chúng tôi vẫn rất hòa hợp.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tập thể”:

+ Mỗi cá nhân cần có trách nhiệm đối với hành động của mình và góp phần vào sự phát triển chung của xã hội.

+ Anh ấy đã quen sống một mình.

+ Cô ấy rất độc lập, luôn tự quyết định mọi việc và không cần sự giúp đỡ của ai.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học