Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Té (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Té chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Té”
Té |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
ngã; dùng lòng bàn tay hắt nước từng tí một lên chỗ nào đó. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Té”
- Từ đồng nghĩa của từ “té” là: ngã, hắt, tát
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Té”
- Đặt câu với từ “té”:
+ Em bị té do sàn nhà quá trơn.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “té”:
+ Cô ấy đau chân do tai nạn giao thông.
+ Anh ta vô tình hắt cát lên người tôi khi chơi ở bãi biển.
+ Cô ấy đã tát anh ta vì những lời nói xúc phạm đến gia đình cô.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)