Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thăm dò (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thăm dò chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thăm dò”

 

Thăm dò

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

tìm hiểu bằng cách dò hỏi, dò xét một cách kín đáo để biết ý kiến, thái độ hoặc sự phản ứng của người khác; khảo sát cấu trúc địa chất của vỏ Trái Đất để đánh giá trữ lượng và chất lượng khoáng sản.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Thăm dò”

- Từ đồng nghĩa của từ “thăm dò” là: thám thính, do thám, tìm hiểu, điều tra, khảo sát.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Thăm dò”

- Đặt câu với từ “thăm dò”:

+ Các nhà khảo cổ học đang đi thăm dò địa hình.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thăm dò”:

+ Anh ta luôn thám thính cuộc sống của tôi.

+ Ông ấy được vua cử đi do thám tình hình của địch. 

+ Em đang tìm hiểu về lịch sử Việt Nam.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học