Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thám thính (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thám thính chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Thám thính”
Thám thính |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
dò xét, nghe ngóng để thu thập tình hình. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thám thính”
- Từ đồng nghĩa của từ “thám thính” là: thăm dò, do thám, tìm hiểu, điều tra
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thám thính”
- Đặt câu với từ “thám thính”:
+ Ông ấy được vua cử đi do thám thính tình hình của địch.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thám thính”:
+ Để hiểu rõ hơn về nhu cầu của khách hàng, công ty đã thực hiện một cuộc thăm dò ý kiến trực tuyến.
+ Tôi đã phải tìm hiểu rất kỹ về sản phẩm trước khi quyết định mua nó.
+ Thám tử đang điều tra vụ án để tìm ra thủ phạm và làm rõ nguyên nhân.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)