Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thân quen (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thân quen chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thân quen”

 

Thân quen

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

cảm giác quen thuộc về một thứ gì đó đã từng nhìn thấy hoặc từng gắn bó từ rất lâu.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thân quen”

- Từ đồng nghĩa của từ “thân quen” là: gần gũi, thân mật, thân thiết, gắn bó, thân thuộc.

- Từ trái nghĩa của từ “thân quen” là: xa lạ, xa cách, cách xa, không quen, lạ lẫm

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thân quen”

- Đặt câu với từ “thân quen”:

+ Hai anh em đã thân quen với nhau từ thuở ấu thơ.

+ Những món ăn thân quen của quê hương luôn khiến tôi nhớ nhung.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thân quen”:

+ Thầy giáo luôn dùng những ví dụ gần gũi để giúp học sinh dễ hiểu bài hơn.

+ Nga và Linh là đôi bạn thân rất thân thiết với nhau.

+ Chiều chủ nhật hằng tuần nhà em lại có bữa cơm thân mật.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thân quen”:

+ Khi lần đầu tiên đứng trên sân khấu, anh cảm thấy một cảm giác lạ lẫm.

+ Một nếp suy luận xa lạ.

+ Chúng tôi ở cách xa nhau hoàn toàn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học