Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thắng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thắng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thắng”

 

Thắng

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

giành được phần hơn trong cuộc đọ sức, đo tài, vượt qua được thử thách.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thắng”

- Từ đồng nghĩa của từ “thắng” là: chiến thắng, thắng lợi

- Từ trái nghĩa của từ “thắng” là: thua, thất bại, bại

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thắng”

- Đặt câu với từ “thắng”:

+ Quang đã thắng tôi ván cờ này.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thắng”:

+ Nhờ sự thông minh và gan dạ của các chiến sĩ ta đã thắng lợi trong chiến dịch Điện Biên Phủ.

+ Trong trận bóng đá chiều nay, đội 5A đã chiến thắng giòn giã.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thắng”:

+ Thất bại nối tiếp thất bại

+ Cậu ta đã thua cuộc.

+ Tôi đã bị anh ấy đánh bại.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học