Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thân mật (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thân mật chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thân mật”

 

Thân mật

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có quan hệ tình cảm gần gũi, gắn bó chặt chẽ với nhau.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thân mật”

- Từ đồng nghĩa của từ “thân mật” là: gần gũi, thân thiết, thân quen, gắn bó

- Từ trái nghĩa của từ “thân mật” là: xa lạ, xa cách, cách xa, không quen, lạ lẫm

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thân mật”

- Đặt câu với từ “thân mật”:

+ Từ bao giờ họ lại có mối quan hệ thân mật đến vậy.

+ Hai anh em đã thân mật với nhau từ thuở ấu thơ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thân mật”:

+ Khung cảnh làng quê Việt Nam mang lại một cảm giác rất gần gũi và bình yên.

+ Tình bạn thân thiết không bao giờ nhạt phai.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thân mật”:

+ Ngôi làng trông lạ lẫm đáng sợ trong sương mù.

+ Nếp sống ở đây xa lạ với em quá.

+ Anh ấy sống xa cách với những người xung quanh.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học