Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thân phụ (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thân phụ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Thân phụ”
Thân phụ |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
(từ Hán Việt) cách gọi trang trọng dùng để chỉ người thân trong gia đình, người đích thân sinh ra mình. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Thân phụ”
- Từ đồng nghĩa của từ “thân phụ” là: bố, ba, phụ thân, thầy, tía
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Thân phụ”
- Đặt câu với từ “thân phụ”:
+ Thân phụ của Bác Hồ là cụ Nguyễn Sinh Sắc.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thân phụ”:
+ Bố ơi con yêu bố nhiều lắm!
+ Ba con mình hôm nay đi chơi công viên nhé!
+ Con chào thầy con đi học ạ.
+ Tía ơi, con về rồi!
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)