Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tế nhị (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tế nhị chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tế nhị”

 

Tế nhị

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

tỏ ra khéo léo, nhã nhặn trong cách ứng xử, biết chú ý đến tất cả những điểm rất nhỏ thường dễ bị bỏ qua.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tế nhị”

- Từ đồng nghĩa của từ “tế nhị” là: tinh tế, khéo léo, lịch thiệp, lịch sự, nhã nhặn

- Từ trái nghĩa của từ “tế nhị” là: thô thiển, vô duyên, thô lỗ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tế nhị”

- Đặt câu với từ “tế nhị”:

+ Cô ấy đưa ra một lời nhận xét tế nhị, không làm mất lòng đối phương.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tế nhị”:

+ Bà ngoại của tôi rất khéo léo, bà có thể đan một chiếc áo bằng len.

+ Bố em là một người đàn ông lịch thiệp.

+ Hôm nay tôi ăn mặc rất lịch sự vì có buổi phỏng vấn quan trọng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tế nhị”:

+ Anh ấy ăn nói rất thô thiển với mọi người.

+ Chen ngang vào lời nói của người khác là hành động vô duyên.

+ Hành động thô lỗ của anh ấy khiến tôi không thể chịu nổi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học