Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tất nhiên (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tất nhiên chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tất nhiên”

 

Tất nhiên

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

đương nhiên phải là như vậy không thể khác được.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tất nhiên”

- Từ đồng nghĩa của từ “tất nhiên” là: đương nhiên, cố nhiên, hẳn nhiên, dĩ nhiên

- Từ trái nghĩa của từ “tất nhiên” là: mặc nhiên, áp đặt, định đoạt, sắp đặt

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tất nhiên”

- Đặt câu với từ “tất nhiên”:

+ Tất nhiên bạn phải ôn lại bài trước khi thi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tất nhiên”:

+ Cố nhiên, tôi sẽ tham gia buổi họp vào ngày mai như đã thỏa thuận trước đó.

+ Dĩ nhiên, bạn có thể tham gia buổi tiệc, chúng tôi rất vui khi có bạn.

+ Lời cô ấy nói hẳn nhiên là đúng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tất nhiên”:

+ Chúng ta không thể để hoàn cảnh định đoạt cuộc sống của mình mà phải chủ động tạo ra cơ hội.

+ Không nên áp đặt suy nghĩ của mình lên người khác, mỗi người đều có quyền tự do lựa chọn quan điểm riêng.

+ Chúng tôi đã sắp đặt mọi thứ cho buổi tiệc một cách chu đáo, từ thực đơn đến trang trí.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học