Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tẩy (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tẩy chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tẩy”

 

Tẩy

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

xóa, làm mất những vết bẩn, những chữ viết sai.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tẩy”

- Từ đồng nghĩa của từ “tẩy” là: xóa

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tẩy”

- Đặt câu với từ “tẩy”:

+ Chai nước tẩy này rất sạch.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tẩy”:

+ Cục gôm của tớ rơi đâu mất rồi.

+ Cậu viết sai chữ này mất rồi, mau xóa đi!

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học