Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Sức lực (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Sức lực chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “sức lực”

 

Sức lực

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

Sức của con người (nói khái quát)

 

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “sức lực”

- Từ đồng nghĩa với sức lực là: sức bền, thể lực, sức khỏe.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “sức lực”

- Đặt câu với từ sức lực:

+ Chúng tôi tập trung toàn bộ sức lực cho kì thi này

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với sức lực:

+ Thể lực của Minh Anh rất tốt.

+ Để có sức khỏe tốt cần chăm chỉ rèn luyện thể dục thể thao.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học