Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chon von (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Chon von chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “chon von”

 

Chon von

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

trạng thái trơ trọi ở trên cao, không có chỗ dựa chắc chắn

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “chon von”

- Từ đồng nghĩa với chon von là: chót vót, chênh vênh, cheo leo.

- Từ trái nghĩa với chon von là: thấp, trũng.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “chon von”

- Đặt câu với từ chon von:

+ Anh ấy đứng chon von trên mỏm đá

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với chon von:

+ Chú khỉ leo lên ngọn cây cao chót vót.

+ Cậu đứng chênh vênh trên mỏm đá như thế rất nguy hiểm.

+ Ngôi nhà nhỏ nằm cheo leo trên vách núi.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với chon von:

+ Chuồn chuồn bay thấp thì mưa/ Bay cao thì nắng bay vừa thì râm. (Thành ngữ)

+ Những vùng đất trũng thường hay bị ngập sâu khi mùa mưa đến.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học