Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Quần tụ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Quần tụ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “quần tụ”

 

Quần tụ

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

Quây quần, tụ họp nhau lại ở một nơi, một chỗ nào đó

 

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “quần tụ”

- Từ đồng nghĩa với quần tụ là: túm, túm tụm, xúm xít.

- Từ trái nghĩa với quần tụ là: tản mác, rải rác.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “quần tụ”

- Đặt câu với từ quần tụ:

+ Một đám người quần tụ dưới gốc cây.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với quần tụ:

+ Lũ trẻ túm tụm lại trò chuyện.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với quần tụ:

+ Làn khói bay tản mát

+ Anh em tản mát mỗi người một phương

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học