Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trầm tĩnh (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trầm tĩnh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “trầm tĩnh”
Trầm tĩnh |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
Tỏ ra trầm lặng và bình tĩnh, không để cho có những biến đổi đột ngột, không bối rối, nóng nảy |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “trầm tĩnh”
- Từ đồng nghĩa với trầm tĩnh là: bình tĩnh, hiền hòa, ôn hòa, nhẫn nại.
- Từ trái nghĩa với trầm tĩnh là: lo lắng, sợ hãi, hung hăng, nóng giận, gắt gỏng.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “trầm tĩnh”
- Đặt câu với từ trầm tĩnh:
+ Bà ngoại tôi là một người trẫm tĩnh, luôn nở nụ cười với mọi người.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với trầm tĩnh:
+ Mai là người có tính cách ôn hòa.
+ Người mẹ nhẫn nại chăm sóc con ốm suốt đêm
- Đặt câu với từ trái nghĩa với trầm tĩnh:
+ Cô ấy lo lắng về kết quả kỳ thi vừa rồi.
+ Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)