Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thầm lặng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Thầm lặng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “thầm lặng”

 

Thầm lặng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

âm thầm và lặng lẽ, ít ai biết đến

 

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “thầm lặng”

- Từ đồng nghĩa với thầm lặng là: lặng thầm, lặng lẽ, im lặng, yên lặng, yên tĩnh

- Từ trái nghĩa với thầm lặng là: ồn ào, ồn ã, ầm ĩ, náo nhiệt

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “thầm lặng”

- Đặt câu với từ thầm lặng:

+ Sự hi sinh thầm lặng của những người chiến sĩ thật cao quý.

+ Những nhà tự thiện giúp đỡ một cách thầm lặng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với thầm lặng:

+ Khu rừng im lặng chỉ có tiếng chim hót.

+ Không khí yên tĩnh nơi này khiến  tôi cảm thấy nhớ nhà.

+ Bài hát đã phá vỡ bầu không khí yên lặng nơi đây.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với thầm lặng:

+ Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

+ Tiếng ve kêu ồn ã bên ngoài báo hiệu cho mọi người biết rằng mùa hè đang tới.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học