Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ước mơ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ước mơ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “ước mơ”

 

Ước mơ

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

Mong muốn, ước ao một cách thiết tha điều tốt đẹp trong tương lai

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “ước mơ”

- Từ đồng nghĩa với ước mơ là: mong ước, ước mong, mơ ước.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “ước mơ”

- Đặt câu với từ ước mơ:

+ Em ước mơ trở thành một học sinh.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với ước mơ:

+ Em mong ước gia đình mình sẽ luôn hạnh phúc

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học