Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Che chở (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Che chở chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “che chở”

 

Che chở

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

đứng về phía chống lại sự công kích nhằm bảo vệ, nâng đỡ

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “che chở”

- Từ đồng nghĩa với che chở là: bênh vực, bảo vệ, cưng chiều, nâng đỡ

- Từ trái nghĩa với che chở là: bỏ mặc, để mặc.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “che chở”

- Đặt câu với từ che chở:

+ Ông bà của tôi luôn che chở con cháu hết mực.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với che chở:

+ Chúng ta cần bênh vực lẽ phải và chống lại cái ác.

+ Trong bất kì hoàn cảnh khó khăn tôi luôn có thể bảo vệ bạn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với che chở:

+ Tôi bỏ mặc em tự chơi ngoài sân.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học