Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chiêm ngưỡng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Chiêm ngưỡng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “chiêm ngưỡng”

 

Chiêm ngưỡng

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

ngẩng nhìn và ngắm một cách trang nghiêm, kính cẩn.

 

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “chiêm ngưỡng”

- Từ đồng nghĩa với chiêm ngưỡng là: nhìn, quan sát, ngắm, ngắm nghía.

- Từ trái nghĩa với chiêm ngưỡng là: ngó lơ, lơ đãng, lơ đễnh, hờ hững.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “chiêm ngưỡng”

- Đặt câu với từ chiêm ngưỡng:

+ Du khách chiêm ngưỡng vẻ đẹp hùng vĩ của ngọn núi và cảm thấy thích thú.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với chiêm ngưỡng:

+ Cô bé ngắm chiếc váy màu hồng một hồi lâu.

+ Tôi có thể quan sát mọi thứ từ trên cao.

+ Cậu bé cứ nhìn chằm chằm chiếc ô tô điều khiển từ xa trong cửa hàng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với chiêm ngưỡng:

+ Cô ấy ngó lơ mỗi khi thấy tôi đi ngang qua.

+ Cậu bé lơ đãng trong học tập nên thường xuyên bị điểm kém.

+ Cô ta luôn hờ hững với những món đồ rẻ tiền.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học