Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xúm xít (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Xúm xít chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “xúm xít”
Xúm xít |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
tụ tập nhau lại quanh một điểm
|
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “xúm xít”
- Từ đồng nghĩa với xúm xít là: túm, túm tụm.
- Từ trái nghĩa với xúm xít là: tản mác, rải rác.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “xúm xít”
- Đặt câu với từ xúm xít:
+ Cả nhà xúm xít lại hỏi han nhau.
+ Bọn trẻ xúm xít quanh bà nghe kể chuyện
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với xúm xít:
+ Lũ trẻ túm tụm lại trò chuyện.
- Đặt câu với từ trái nghĩa với xúm xít:
+ Làn khói bay tản mát.
+ Anh em tản mát mỗi người một phương.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)