Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Sừng sững (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Sừng sững chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “sừng sững”

 

Sừng sững

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

Từ gợi tả dáng của một vật to lớn, chắn ngang tầm nhìn.

 

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “sừng sững”

- Từ đồng nghĩa với sừng sững là: lừng lững.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “sừng sững”

- Đặt câu với từ sừng sững:

+ Toà tháp cao sừng sững.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với sừng sững:

+ Anh ấy có vóc dáng cao lừng lững.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học