Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Sức sống (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Sức sống chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “sức sống”

 

Sức sống

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

khả năng tồn tại và phát triển được biểu hiện ra một cách mạnh mẽ

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “sức sống”

- Từ đồng nghĩa với sức sống là: sinh khí.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “sức sống”

- Đặt câu với từ sức sống:

+ Tuổi trẻ tràn đầy sức sống, niềm tin, hi vọng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với sức sống:

+ Sinh khí là nguồn năng lượng sạch tự nhiên nhất của môi trường

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học