Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Sành sỏi (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Sành sỏi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Sành sỏi”
Sành sỏi |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
thành thạo, nhiều kinh nghiệm, biết nhiều mánh khóe (thường hàm ý chê). |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sành sỏi”
- Từ đồng nghĩa của từ “sành sỏi” là: sành, am tường, am hiểu, thông thạo, hiểu biết, lõi đời.
- Từ trái nghĩa của từ “sành sỏi” là: lơ mơ, tối dạ, ngu ngốc, ngốc nghếch
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sành sỏi”
- Đặt câu với từ “sành sỏi”:
+ Ông ấy là một tay buôn sành sỏi.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “sành sỏi”:
+ Bố em rất sành đồ cổ.
+ Chị ấy rất am tường về các loài hoa.
+ Bà em rất am hiểu về lịch sử Việt Nam.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “sành sỏi”:
+ Cô ấy lơ mơ không biết một chút gì về tiếng Anh.
+ Anh ta quá tối dạ để hiểu được những gì ông ấy nói.
+ Lũ mèo thật ngu ngốc.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)